VÌ SAO FORD EVEREST 2023 ĐƯỢC MỆNH DANH LÀ “SIÊU SUV”?
KHUYẾN MẠI LỚN TRONG THÁNG:
- Tổng trị giá khuyến mại lớn nhất trong năm.
- Tặng gói phụ kiện cho xe trị giá 10 triệu đồng, KM dán film cách nhiệt, trải sàn da chống cháy, camera HT.
- Tặng thẻ Dịch vụ.
- Tặng thẻ cứu hộ.
Giá xe và chương trình khuyến mại đối với xe Ford Everest 2023 có thể thay đổi theo từng thời điểm ký hợp đồng mua bán. Vì vậy, Quý khách hàng vui lòng gọi ngay số Hotline: 0904 210 896 để kịp thời nhận được mức ưu đãi lớn nhất.
CÁC PHIÊN BẢN CỦA FORD EVEREST 2023:
SẢN PHẨM | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ BÁN | GHI CHÚ |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399.000.000 | 1.379.000.000 | TẶNG GÓI PHỤ KIỆN |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | 1.181.000.000 | 1.161.000.000 | TẶNG GÓI PHỤ KIỆN |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4×2 | 1.112.000.000 | 1.092.000.000 | TẶNG BHTV, CAM HT |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.052.000.000 | 987.000.000 | LIÊN HỆ ĐT: 0904 210 896 |
Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 | 999.000.000 | 934.000.000 | LIÊN HỆ ĐT: 0904 210 896 |
KHÁM PHÁ FORD EVEREST 2.0L AT BI TURBO 2023 HOÀN TOÀN MỚI
Giới thiệu chung
Ford Everest 2021 được thiết kế rất cá tính, đầy sức mạnh, có khả năng chinh phục mọi địa hình nhưng vẫn rất thời trang, bắt mắt, hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng được tối đa nhu cầu của những khách hàng khó tính nhất.
Ford Everest 2.0L AT Bi Turbo 2023 – những tính năng công nghệ, an toàn & thông số cơ bản:
- Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
- Hộp số tự động 10 cấp
- Công suất cực đại 213 Ps / 3750 vòng phút
- Mô men xoắn cực đại 500 Nm / 1750-2000 vòng phút
- Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động Adaptive Cruise Control (Phanh khoảng cách)
- Trợ lực lái điện, hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
- Hệ thống kiểm soát đường địa hình i4WD, kiểm soát đổ đèo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Khóa vi sai cầu sau, Kiểm soát momen xoắn chủ động
- Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
- Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang
- Hệ thống phanh chủ động khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
- Camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống 07 túi khí
- Hệ thống ABS, EBD, ESP
- Hệ thống kiểm soát áp suất lốp
- Hệ thống chống trộm
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
- Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh
- Công nghệ điều khiển bằng giọng nói SYNC3, màn hình TFT cảm ứng 8″, dẫn đường bằng GPS
- Đèn full Led tự động, Hệ thống điều chỉnh đèn pha / cốt tự động
- Gạt mưa tự động
- Gương chiếu hậu gập điện và sấy điện
- Cửa sổ trời toàn cảnh panorama
- Hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
- Ghế da cao cấp, hàng ghế thứ 3 gập điện
- Hệ thống âm thanh 10 loa
Động cơ & hộp số Ford Everest 2.0L AT Bi Turbo 2021
Động cơ Diesel 2.0L Turbo và Bi-Turbo thế hệ mới của Ford kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp lần đầu tiên được trang bị trên Ford Everest 2021, cho công suất dồi dào bất cứ lúc nào bạn cần để chinh phục mọi địa hình. Động cơ 2.0L Bi-Turbo mới kiểm soát hai turbo một cách thông minh để cải thiện mô-men xoắn, tăng độ nhạy và công suất (công suất cực đại đạt 213PS & mô-men xoắn cực đại đạt 500Nm). Động cơ này không chỉ cho công suất mạnh mẽ, mà còn được thiết kế để giảm thiểu tiếng ồn động cơ và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Những tính năng công nghệ, an toàn vượt trội của Ford Everest 2.0L AT Bi Turbo 2021
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động Adaptive Cruise Control, Trợ lực lái điện, Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
Với Ford Everest 2021 bạn có thể đặt chế độ ga tự động, giữ khoảng cách với xe phía trước, chiếc xe sẽ tự giảm tốc độ nếu phát hiện lưu thông ùn tắc và tăng trở lại tốc độ cài đặt ban đầu khi đường thông thoáng.
Hệ thống Trợ lực lái điện điều khiển điện tử (EPAS) cùng công nghệ bù lệch hướng sẽ đo góc xoay vô-lăng của người lái, rồi theo dõi sự thay đổi của điều kiện mặt đường và giúp bù lại những thay đổi nhẹ do tác động từ các yếu tố như mặt đường không bằng phẳng hoặc gió tạt ngang.
Hệ thống kiểm soát đường địa hình i4WD, kiểm soát đổ đèo, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Ford Everest 2021 giúp bạn chinh phục mọi địa hình, từ đường trải nhựa đến địa hình đồi núi, chỉ bằng một thao tác xoay núm. Hệ thống Kiểm soát Địa hình i4DW cho phép bạn chuyển chế độ lái ngay cả khi xe đang chạy để tối đa hóa lực kéo và khả năng cân bằng trên mọi địa hình dù là đường đất, cát, tuyết hay đường sỏi đá giúp bạn luôn làm chủ mọi cung đường.
Ford Everest 2021 vượt qua đèo dốc một cách đơn giản và dễ dàng. Hệ thống Kiểm soát đổ đèo sử dụng phanh để kiểm soát xe xuống dốc với tốc độ an toàn và ổn định. Khi khởi hành ngang dốc lên, Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc sẽ giữ phanh trong một vài giây, đủ thời gian để bạn chuyển chân phanh sang chân ga mà không bị trôi lùi về phía sau.
Khóa vi sai cầu sau, Kiểm soát momen xoắn chủ động
Với những tín đồ off-road cần độ bám tối ưu, thậm chí trên địa hình trơn trượt hoặc đá gập ghềnh, Khóa vi sai cầu sau điều khiển điện của Ford Everest 2021 được thiết kế để truyền toàn bộ sức kéo của động cơ tới cả hai bánh sau, ngay cả khi một bánh bị nhấc lên khỏi mặt đất.
Tính năng Kiểm soát Mô-men xoắn chủ động của Ford Everest 2021 sẽ tự động truyền lực kéo đến một hoặc các bánh xe có độ bám tốt nhất, nhằm tối ưu độ bám và giúp xe vượt qua điều kiện địa hình khó khăn. Hệ thống thậm chí sẽ truyền toàn bộ lực kéo đến chỉ một bánh xe nếu phát hiện ba bánh xe còn lại không còn lực bám mặt đường
Hệ thống phanh chủ động khẩn cấp, Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang
Ford Everest 2021 mới được trang bị Hệ thống phanh chủ động khẩn cấp (AEB) giúp giảm thiểu va chạm. Hệ thống có khả năng nhận diện cả người và phương tiện giao thông phía trước. Tính năng Cảnh báo va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh, đồng thời tự động điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để giảm thiểu va chạm.
Hệ thống Cảnh báo điểm mù giúp kiểm soát các phương tiện giao thông nằm trong điểm mù. Khi chuyển làn, đèn tín hiệu trên gương ngoài sẽ báo cho bạn biết có xe di chuyển trong điểm mù hay không. Hệ thống Cảnh báo có xe cắt ngang sẽ báo cho bạn biết nếu có xe đang đến gần từ cả hai hướng khi bạn chuẩn bị lùi xe ra khỏi điểm đỗ hoặc trên đường.
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động, Camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Với Ford Everest 2021, khi muốn lùi xe vào vị trí mong muốn, bạn chỉ việc nhấn nút khi đó Hệ thống Hỗ trợ đỗ xe chủ động không chỉ tìm chỗ đỗ thích hợp cho bạn, mà còn tự đánh lái đưa xe vào vị trí một cách hoàn hảo.
Ngoài ra, Ford Everest 2021 còn được trang bị Camera lùi và 10 cảm biến xung quanh xe nhằm hỗ trợ đỗ xe dễ dàng và an toàn hơn.
Hệ thống túi khí, Hệ thống kiểm soát áp suất lốp, Hệ thống chống trộm, Hệ thống ESP, EBD, ABS .v.v…
07 túi khí trong xe Ford Everest 2021 tạo ra một mạng lưới bảo vệ, gồm có: túi khí cho người lái & hành khách phía trước, 02 túi khí hai bên hông, 02 túi khí rèm bảo vệ mọi người cả phía trước và phía sau và 01 túi khí bảo vệ đầu gối người lái.
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp của Ford Everest 2021 cung cấp thông tin áp suất của từng bánh xe độc lập và cảnh báo cho bạn biết khi áp suất của lốp nào đó xuống thấp.
Ford Everest 2021 báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập.
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) và Phân phối lực phanh điện tự (EBD) của Ford Everest 2021 luôn đảm bảo chiếc xe bám đường và trong tầm kiểm soát, đặc biệt là khi xe vào cua hoặc vượt xe khác. Hệ thống này còn tích hợp công nghệ Kiểm soát giảm thiểu lật xe, bằng cách sử dụng một cảm biến hồi chuyển để phát hiện nguy cơ lật xe và lập tức can thiệp để duy trì sự cân bằng. Hệ thống Cân bằng điện tử giúp bạn thêm tự tin khi lái xe và luôn sẵn sàng ngay cả trong điều kiện vận hành khó khăn nhất.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp bạn phanh đạt hiệu quả an toàn cao, vừa phanh nhưng vẫn tránh được chướng ngại vật trên đường.
Một số trang bị và tính năng thông minh khác của Ford Everest 2.0L AT Bi Turbo 2021
Thiết kế để chinh phục
Ford Everest 2021 được thiết kế để vượt qua địa hình khắc nghiệt và thử thách khôn lường, sẵn sàng chinh phục mọi hành trình. Ford Everest 2021 mới với nhiều thay đổi và nâng cấp xứng đáng là chiếc “siêu SUV”.
Khả năng lội nước
Thiết kế khí động học
Lưới tản nhiệt mới của Ford Everest 2021 mang kiểu dáng hiện đại và khí động học hơn trước, đạt hệ số cản thấp hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Nội thất sang trọng của Ford Everest 2021
So với các xe trong cùng phân khúc, chất lượng và thiết kế nội thất của Ford Everest 2021 có phần nhỉnh hơn, mọi chi tiết như hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu, ghế bọc da cao cấp với đường chỉ khâu sang trọng đến từng chi tiết, hệ thống âm thanh 10 loa chất lượng âm thanh sắc nét hay cửa sổ trời toàn cảnh panorama đều được thiết kế tinh xảo và đỉnh cao mang lại cảm giác thoải mái bất tận trên mọi hành trình cùng chiếc xe.
Khoang hành khách được thiết kế 07 chỗ ngồi tiện nghi, rộng rãi, đủ chỗ cho cả gia đình đông người, mang lại cảm giác thoải mái, thư giãn trong suốt hành trình.
Hàng ghế thứ ba chỉnh điện có thể linh hoạt tạo ra khoang hành lý rất rộng rãi khi cần chở nhiều hành lý.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TÍNH NĂNG CÔNG NGHỆ CÁC PHIÊN BẢN
Dòng xe | Everest Titanium 2.0L- 4WD | Everest Titanium 2.0L-AT 4×2 | Everest Sport 2.0L-AT 4×2 | Ambiente 2.0L-AT 4×2 | Ambiente 2.0L-MT 4×2 |
Động cơ | Bi-turbo Diesel 2.0L i4-TDCi | ||||
Trục cam kép có làm mát khí nạp/ DOHC, with intercooler | |||||
Dung tích xi lanh | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 213(156,7KW)/3750 | 180(132,4 KW)/ 3500 | 180(132,4 KW)/ 3500 | 180(132,4 KW)/ 3500 | 180(132,4 KW)/ 3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500/1750-2000 | 420/1750-2500 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh/4WD | Dẫn động cầu sau/RWD | |||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | Không | Không | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Không | Không |
Hộp số/ Transmission | Số tự động 10 cấp/ Speed 10AT | Số tay 6 cấp/ Speed 10AT | |||
Trợ lực lái/ Assisted Steering | Trợ lực lái điện EPAS | ||||
Kích thước và trọng lượng | |||||
Dài x Rộng x Cao | 4892 x 1860 x1837 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 lít | ||||
Hệ thống treo | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc | ||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||||
Hệ thống phanh | |||||
Phanh trước và sau | Phanh đĩa / Disc Brake | ||||
Cỡ lốp | 265/50R20 | 265/60R18 | 265/65R17 | ||
Bánh xe/ Wheel | Vành hợp kim nhôm đúc 20’’/ Alloy20’’ | Vành hợp kim nhôm đúc 18’’ | Vành hợp kim nhôm đúc 17’’ | ||
Trang thiết bị an toàn | |||||
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước | ||||
Túi khí bên | Có / With | ||||
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có/ With | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có/ With | ||||
Camera lùi | Có/ With | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có / With | Không/ Without | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối phanh điện tử | Có / With | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có / With | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có / With | ||||
Trang thiết bị an toàn | |||||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có/ With | Không/ Without | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Tự động | Có/ Cruise Control | Không/ Without | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có / With | Không / Without | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có / With | Không / Without | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có / With | Không / Without | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có/ With | Không / Without | |||
Hệ thống chống chộm | Báo động xâm nhập bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | ||||
Trang thiết bị ngoại thất | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | Đèn HID tự động với dải đèn LED | Đèn Halogen Projector | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/ cốt | Tự động / Auto | Điều chỉnh tay / Manual | |||
Gạt mưa tự động | Có / With | Không / Without | |||
Đèn sương mù/ Front log lamp | Có / With | ||||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Có gập điện, sấy điện | Gập điện | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có / With | Không / Without | |||
Cửa hậu đóng/ mở rảnh tay thông minh | Có/ With | Không/ Without | |||
Trang thiết bị bên trong xe | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có / With | ||||
Chìa khóa thông minh | Có / With | ||||
Điều hòa nhiệt độ / Air Conditioning | Tự động 2 vùng khí hậu | ||||
Vật liệu ghế / Seat Material | Da cao cấp | Nỉ / Cloth | |||
Tay lái bọc da | Có / With | Không / Without | |||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế khách điều chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | ||
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Có / With | Không / Without | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày / đêm | Điều chỉnh tay / Manual | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có ( tự động lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||||
Hệ thống âm thanh | AM/ FM, CD 1 đĩa (1- disc CD), MP3, ipod & USB, Blutooth | ||||
Công nghệ giải trí SYNC/ SYNC System | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice control SYNC Gen 3, 10 loa/ 10 speakrs
Màn hình TFT cảm ứng 8’’ tích hợp khe thẻ nhớ SD/ 8’’ Touch Screen TFT With SD Port |
||||
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | Không / Without | ||||
Hệ thống chống ồn chủ động / | Có / With | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4,2’’ hiển thị đa thông tin / Dual TFT | ||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có / With |