FORD EVEREST SPORT 2.0 AT 4X2 2021 MỚI RA MẮT CÓ GÌ ĐẶC BIỆT?
KHUYẾN MẠI LỚN TRONG THÁNG:
- Tổng trị giá khuyến mại lớn nhất trong năm.
- Tặng gói bảo hiểm, phụ kiện cho xe trị giá 10tr.đ, KM dán film cách nhiệt, trải sàn da chống cháy, camera HT.
- Tặng thẻ Dịch vụ.
- Tặng thẻ cứu hộ.
Giá xe và chương trình khuyến mại đối với xe Ford Everest 2021 có thể thay đổi theo từng thời điểm ký hợp đồng mua bán. Vì vậy, Quý khách hàng vui lòng gọi ngay số Hotline: 0904 210 896 để kịp thời nhận được mức ưu đãi lớn nhất.
CÁC PHIÊN BẢN CỦA FORD EVEREST 2021:
SẢN PHẨM | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ BÁN | GHI CHÚ |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399.000.000 | 1.379.000.000 | TẶNG GÓI PHỤ KIỆN |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | 1.181.000.000 | 1.161.000.000 | TẶNG GÓI PHỤ KIỆN |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4×2 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | TẶNG FILM SÀN CAM HT |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.052.000.000 | 987.000.000 | LIÊN HỆ ĐT: 0904 210 896 |
Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 | 999.000.000 | 934.000.000 | LIÊN HỆ ĐT: 0904 210 896 |
KHÁM PHÁ FORD EVEREST SPORT 2.0L AT 4X2 2021 HOÀN TOÀN MỚI
Giới thiệu chung
Ford Everest 2021 được thiết kế rất cá tính, đầy sức mạnh, có khả năng chinh phục mọi địa hình nhưng vẫn rất thời trang, bắt mắt, hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng được tối đa nhu cầu của những khách hàng khó tính nhất.
Ford Everest Sport 2.0L AT 4×2 2021 – những tính năng công nghệ, an toàn & thông số cơ bản:
- Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
- Hộp số tự động 10 cấp
- Công suất cực đại 180 Ps / 3500 vòng phút
- Mô men xoắn cực đại 420 Nm / 1750-2500 vòng phút
- Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động Cruise Control
- Trợ lực lái điện
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống 07 túi khí
- Hệ thống ABS, EBD, ESP
- Hệ thống chống trộm
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
- Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh
- Công nghệ điều khiển bằng giọng nói SYNC3, màn hình TFT cảm ứng 8″, dẫn đường bằng GPS
- Đèn full Led tự động
- Gạt mưa tự động
- Gương chiếu hậu gập điện
- Hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
- Ghế da cao cấp
- Hệ thống âm thanh 8 loa
Động cơ & hộp số Ford Everest Sport 2.0L AT 4×2 2021
Động cơ Diesel 2.0L Turbo thế hệ mới của Ford kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp lần đầu tiên được trang bị trên Ford Everest 2021, cho công suất dồi dào bất cứ lúc nào bạn cần để chinh phục mọi địa hình. Động cơ 2.0L Turbo mới thông minh đã cải thiện mô-men xoắn, tăng độ nhạy và công suất (công suất cực đại đạt 180PS & mô-men xoắn cực đại đạt 420Nm). Động cơ này không chỉ cho công suất mạnh mẽ, mà còn được thiết kế để giảm thiểu tiếng ồn động cơ và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Những tính năng công nghệ, an toàn vượt trội của Ford Everest Sport 2.0L AT 4×2 2021
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động Cruise Control, Trợ lực lái điện
Với Ford Everest 2021 bạn có thể đặt chế độ ga tự động và tập trung vào tay lái mà không phải quan tâm đến chân ga giúp lái xe an toàn hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Hệ thống Trợ lực lái điện điều khiển điện tử (EPAS) mang lại cảm giác lái tốt hơn, nhẹ nhàng ở tốc độ thấp và đầm chắc ở tốc độ cao.
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Ford Everest 2021 vượt qua đèo dốc một cách đơn giản và dễ dàng. Khi khởi hành ngang dốc lên, Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc sẽ giữ phanh trong một vài giây, đủ thời gian để bạn chuyển chân phanh sang chân ga mà không bị trôi lùi về phía sau.
Gương chiếu hậu gập điện
Rất thuận tiện khi xe đi qua những cung đường hẹp cần gập gương mà không cần xuống xe.
Hệ thống Camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Ford Everest 2021 còn được trang bị Camera lùi và cảm biến sau nhằm hỗ trợ đỗ xe dễ dàng và an toàn hơn.
Hệ thống túi khí, Hệ thống chống trộm, Hệ thống ESP, EBD, ABS .v.v…
07 túi khí trong xe Ford Everest 2021 tạo ra một mạng lưới bảo vệ, gồm có: túi khí cho người lái & hành khách phía trước, 02 túi khí hai bên hông, 02 túi khí rèm bảo vệ mọi người cả phía trước và phía sau và 01 túi khí bảo vệ đầu gối người lái.
Ford Everest 2021 báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập.
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) và Phân phối lực phanh điện tự (EBD) của Ford Everest 2021 luôn đảm bảo chiếc xe bám đường và trong tầm kiểm soát, đặc biệt là khi xe vào cua hoặc vượt xe khác. Hệ thống này còn tích hợp công nghệ Kiểm soát giảm thiểu lật xe, bằng cách sử dụng một cảm biến hồi chuyển để phát hiện nguy cơ lật xe và lập tức can thiệp để duy trì sự cân bằng. Hệ thống Cân bằng điện tử giúp bạn thêm tự tin khi lái xe và luôn sẵn sàng ngay cả trong điều kiện vận hành khó khăn nhất.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp bạn phanh đạt hiệu quả an toàn cao, vừa phanh nhưng vẫn tránh được chướng ngại vật trên đường.
Một số trang bị và tính năng thông minh khác của Ford Everest Sport 2.0L AT 4×2 2021
Thiết kế để chinh phục
Ford Everest 2021 được thiết kế để vượt qua địa hình khắc nghiệt và thử thách khôn lường, sẵn sàng chinh phục mọi hành trình. Ford Everest 2021 mới với nhiều thay đổi và nâng cấp xứng đáng là chiếc “siêu SUV”.
Khả năng lội nước
Thiết kế khí động học
Lưới tản nhiệt mới của Ford Everest 2021 mang kiểu dáng hiện đại và khí động học hơn trước, đạt hệ số cản thấp hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Nội thất sang trọng của Ford Everest 2021
So với các xe trong cùng phân khúc, chất lượng và thiết kế nội thất của Ford Everest 2021 có phần nhỉnh hơn, mọi chi tiết như hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu, ghế bọc da cao cấp với đường chỉ khâu sang trọng đến từng chi tiết hay hệ thống âm thanh 10 loa chất lượng âm thanh sắc nét đều được thiết kế tinh xảo và đỉnh cao mang lại cảm giác thoải mái bất tận trên mọi hành trình cùng chiếc xe.
Khoang hành khách được thiết kế 07 chỗ ngồi tiện nghi, rộng rãi, đủ chỗ cho cả gia đình đông người, mang lại cảm giác thoải mái, thư giãn trong suốt hành trình.
Khoang hành lý rất rộng rãi.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TÍNH NĂNG CÔNG NGHỆ CÁC PHIÊN BẢN
Dòng xe | Everest Titanium 2.0L- 4WD | Everest Titanium 2.0L-AT 4×2 | Everest Sport 2.0L-AT 4×2 | Ambiente 2.0L-AT 4×2 | Ambiente 2.0L-MT 4×2 |
Động cơ | Bi-turbo Diesel 2.0L i4-TDCi | ||||
Trục cam kép có làm mát khí nạp/ DOHC, with intercooler | |||||
Dung tích xi lanh | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 213(156,7KW)/3750 | 180(132,4 KW)/ 3500 | 180(132,4 KW)/ 3500 | 180(132,4 KW)/ 3500 | 180(132,4 KW)/ 3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500/1750-2000 | 420/1750-2500 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh/4WD | Dẫn động cầu sau/RWD | |||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | Không | Không | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Không | Không |
Hộp số/ Transmission | Số tự động 10 cấp/ Speed 10AT | Số tay 6 cấp/ Speed 10AT | |||
Trợ lực lái/ Assisted Steering | Trợ lực lái điện EPAS | ||||
Kích thước và trọng lượng | |||||
Dài x Rộng x Cao | 4892 x 1860 x1837 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 lít | ||||
Hệ thống treo | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc | ||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||||
Hệ thống phanh | |||||
Phanh trước và sau | Phanh đĩa / Disc Brake | ||||
Cỡ lốp | 265/50R20 | 265/60R18 | 265/65R17 | ||
Bánh xe/ Wheel | Vành hợp kim nhôm đúc 20’’/ Alloy20’’ | Vành hợp kim nhôm đúc 18’’ | Vành hợp kim nhôm đúc 17’’ | ||
Trang thiết bị an toàn | |||||
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước | ||||
Túi khí bên | Có / With | ||||
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có/ With | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có/ With | ||||
Camera lùi | Có/ With | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có / With | Không/ Without | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối phanh điện tử | Có / With | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có / With | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có / With | ||||
Trang thiết bị an toàn | |||||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có/ With | Không/ Without | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Tự động | Có/ Cruise Control | Không/ Without | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có / With | Không / Without | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có / With | Không / Without | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có / With | Không / Without | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có/ With | Không / Without | |||
Hệ thống chống chộm | Báo động xâm nhập bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | ||||
Trang thiết bị ngoại thất | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | Đèn HID tự động với dải đèn LED | Đèn Halogen Projector | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/ cốt | Tự động / Auto | Điều chỉnh tay / Manual | |||
Gạt mưa tự động | Có / With | Không / Without | |||
Đèn sương mù/ Front log lamp | Có / With | ||||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Có gập điện, sấy điện | Gập điện | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có / With | Không / Without | |||
Cửa hậu đóng/ mở rảnh tay thông minh | Có/ With | Không/ Without | |||
Trang thiết bị bên trong xe | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có / With | ||||
Chìa khóa thông minh | Có / With | ||||
Điều hòa nhiệt độ / Air Conditioning | Tự động 2 vùng khí hậu | ||||
Vật liệu ghế / Seat Material | Da cao cấp | Nỉ / Cloth | |||
Tay lái bọc da | Có / With | Không / Without | |||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế khách điều chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | ||
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Có / With | Không / Without | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày / đêm | Điều chỉnh tay / Manual | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có ( tự động lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||||
Hệ thống âm thanh | AM/ FM, CD 1 đĩa (1- disc CD), MP3, ipod & USB, Blutooth | ||||
Công nghệ giải trí SYNC/ SYNC System | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice control SYNC Gen 3, 10 loa/ 10 speakrs
Màn hình TFT cảm ứng 8’’ tích hợp khe thẻ nhớ SD/ 8’’ Touch Screen TFT With SD Port |
||||
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | Không / Without | ||||
Hệ thống chống ồn chủ động / | Có / With | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4,2’’ hiển thị đa thông tin / Dual TFT | ||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có / With |