DANH MỤC

Transit SVP

849,000,000đ

Báo giá Lái thử

Trả góp từ 10 triệu / tháng

Xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 1997, chiếc mini buýt Ford Transit mới 16 chỗ đã được đánh giá là chiếc xe có tiêu chuẩn cao về độ an toàn, tiện nghi và tính ổn định cao, phù hợp nhiều mục đích sử dụng. Là phiên bản sau, Ford Transit được thừa hưởng những ưu điểm của Ford Transit mới đồng thời có những cải tiến vượt trội về hình thức cũng như tính năng.

Màu xe:

KHUYẾN MẠI THÁNG

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI XE FORD TRANSIT MỚI NHẤT

Trong Tháng này, Ford Long Biên dành tặng nhiều phần quà hấp dẫn cho quý khách khi mua Ford Transit (tùy từng phiên bản) như:

  • – Bộ quà tặng: Bạt trùm xe, Vô lăng da, Gối đầu, Lót sàn, Bình chữa cháy, Nước hoa.
  • – Tặng thẻ Dịch vụ trị giá 10 triệu đồng.
  • – Bọc trần nilong.
  • – Lì xì tiền mặt
  • – Dán phim cách nhiệt 3M toàn xe.
  • – Bảo hiểm thân vỏ.

Tổng giá trị khuyến mãi lớn nhất trong năm

Giá Ford Transit 2021 (đã bao gồm VAT):

SẢN PHẨM GIÁ NIÊM YẾT GÓI THỊ TRƯỜNG GHI CHÚ
Ford Transit SLX bản cao cấp 845 825 TẶNG GÓI PHỤ KIỆN 5 TR Đ
Ford Transit SVP tiêu chuẩn 805 785 TẶNG GÓI PHỤ KIỆN 5 TR Đ
Ford Transit LX bản tiêu chuẩn 798 778 TẶNG GÓI PHỤ KIỆN 5 TR Đ

Để biết chính xác ưu đãi tại Ford Long Biên, mời Quý khách gọi vào hotline: 0904 210 896. Xin cảm ơn!

GIỚI THIỆU CHUNG

Xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 1997, chiếc mini buýt Ford Transit mới 16 chỗ đã được đánh giá là chiếc xe có tiêu chuẩn cao về độ an toàn, tiện nghi và tính ổn định cao, phù hợp nhiều mục đích sử dụng. Là phiên bản sau, Ford Transit 2018 được thừa hưởng những ưu điểm của Ford Transit mới đồng thời có những cải tiến vượt trội về hình thức cũng như tính năng.

NGOẠI THẤT

Phần đầu Ford Transit 2019 luôn đặc trưng vuông vức và cứng cáp, phiên bản bản SLX có lưới tản nhiệt mạ chrome bóng bẩy kết hợp cùng cản trước tạo nên “gương mặt” hình chữ X nổi bật, so với đối thủ Toyota Hiace thì Ford Transit hiện đại và lịch lãm hơn hẳn.

Ford Transit 2019 có cụm đèn pha bố trí gọn gàng và kích cỡ lớn hơn, chức năng điều chỉnh góc chiếu sáng giúp quý khách chủ động và dễ dàng hơn khi điều khiển Transit trên đường.

Ngoài ra, Ford trang bị tính năng “Follow Me Home” tự động bật/tắt đèn chiếu sáng để quý khách thuận tiện khi ra vào xe lúc trời tối. Đèn sương mù trước/sau được lắp đặt tiêu chuẩn ở cả hai phiên bản nhằm đảm bảo tầm qua sát cho các tài xế khi thời tiết xấu như sương mù hay mưa bão.

Ford Transit 2019 sử dụng mâm bánh xe 16 inch và có khoảng sáng gầm 165mm khá thông thoáng, do đó Ford hết sức tinh tế khi thiết kế kèm ở cản trước một bậc đứng lau kính chắn gió, giúp tài xế dễ dàng hơn khi chăm sóc cho chiếc xe 16 chỗ.

Đuôi xe hài hòa và hiện đại hơn với cụm đèn hậu lớn hơn thế hệ trước cùng đèn báo phanh phụ trên cao, tăng khả năng cảnh báo cho các phương tiện khác trên đường.

NỘI THẤT

Bước vào bên trong Ford Transit 2019, không gian nội thất rộng rãi được trang bị tiện nghi theo tiêu chuẩn châu Âu mang đến cho quý khách cảm giác thoải mái cũng như sự hài lòng tốt nhất khi ngồi trên chiếc xe 16 chỗ.

Cửa trượt thiết kế rộng kết hợp với bậc lên xuống giúp hành khách thuận tiện và an toàn trong việc lên xuống. Bên cạnh đó, quý khách dễ dàng đi lại bên trong nhờ vào trần xe cao và thoáng đãng.

Hai cửa sau có góc mở 180 độ cùng cản chắn kiêm bậc lên xuống phía sau từ vật liệu siêu bền tăng khả năng tiếp cận không gian để hàng phía sau khi cần thiết.

Nhằm tối ưu sự thoải mái khi di chuyển cho hành khách của Ford Transit, ba hàng ghế sau được thiết kế mới với tựa lưng và tựa đầu liền khối sang trọng, điều chỉnh ngả lưng thao tác nhẹ nhàng và đơn giản.

Riêng ghế tài có thể chỉnh tay 6 hướng đi kèm bệ nghỉ tay trong khi hai ghế bên cạnh tựa đầu điều chỉnh được 2 hướng và không gian để chân rộng rãi nhờ cần số bố trí sát bản tablo. Phiên bản SLX trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp trong khi Ford Transit LX có nội thất vải bền bỉ, phù hợp với nhu cầu sử dụng kinh doanh.

Bảng tablo với nút điều chỉnh của các hệ thống bố trí liền lạc, gọn gàng giúp tài xế dễ dàng thao tác, bên cạnh đó các ngăn chứa đồ cũng như khay để ly tăng thêm phần tiện ích cho quý khách.

Đối với thời tiết vùng nhiệt đới như Việt Nam thì điều hòa là tiện nghi vô cùng quan trọng. Nắm bắt được vấn đề đó, Ford trang bị tiêu chuẩn cho cả Ford Transit LX và SLX hệ thống điều hòa hai dàn độc lập trước – sau, các hốc gió bố trí trải dọc trần xe sẵn sàng đưa không khí mát lạnh đến cho mọi hành khách.

VẬN HÀNH, CẢM GIÁC LÁI VÀ AN TOÀN

Cả hai phiên bản Transit sử dụng động cơ diesel TDCi 4 xilanh 2.4L tăng áp, lám mát khí nạp và phun nhiên liệu trực tiếp. Đi cùng động cơ là hệ thống turbo tăng áp điều khiển cánh VGT giúp tăng công suất và tiết kiệm nhiên liệu.

Công suất tối đa là 138 mã lực ở 3.500 vòng/ phút, momen xoắn cực đại đạt 375Nm ở 2.000 vòng/phút. Các thông số này cho phép Transit tăng tốc tốt hơn cũng như khả năng vận chuyển tải trọng lớn vượt trội so với hai mẫu động cơ 2.7L và 2.5L của Hiace. Ngoài ra, nắp capo lót tấm cách nhiệt/cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn và rung động.

Ford Transit 2018 tiếp tục vượt lên đối thủ từ Toyota với hộp số sàn 6 cấp so với 5 cấp. Trang bị này giúp quý khách sang số êm ái và mượt mà, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn khi di chuyển trên đường cao tốc (tốc độ trung bình 80 – 90km/h).

Hệ thống truyền động cầu sau phù hợp với điều kiện đường xá Việt Nam, kết hợp cùng chiều dài cơ sở khá lớn 3.75m, bán kính quay vòng tối thiểu là 6.65m so với chiều dài tổng thể 5.78m . Nhờ đó Ford Transit hoạt động rất hiệu quả, linh hoạt và mạnh mẽ ngay cả đường thành phố và đèo dốc.

An toàn luôn là một trong nhẫn yếu tố được Ford hết sức chú trọng, và cũng không ngoại lệ khi quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi di chuyển cùng Transit 2016. Những trang bị và tính năng được tối ưu hóa nhằm bảo vệ tốt nhất cho mọi hành khách.

Cấu trúc khung vỏ được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu – rất chắc chắn và an toàn, vận hành ổn định, êm ái với mọi tốc độ ngay cả trên những cung đường nhiều thử thách.

Vị trí tài xế có một túi khí nhằm giảm chấn thương vùng ngực khi có va chạm. Người lái cũng sẽ ân tâm và tự tin hơn khi Transit trang bị phanh đĩa trước/sau cùng hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, tăng khả năng kiểm soát trong những tình huống xấu.

Gương chiếu hậu điều chỉnh điện thiết kế rộng kết hợp với gương cầu (điều chỉnh được) tăng tầm quan sát tối đa cho người lái.

Transit có dây đai an toàn 3 điểm trang bị cho ghế lái và ghế hành khách phía trước, dây đai an toàn 2 điểm cho tất cả các ghế ngồi phía sau, đặc biệt lót sàn sử dụng vật liệu chống trượt. Tất cả thể hiện Ford chú trọng đến từng chi tiết nhằm giúp quý khách có được sự an toàn tuyệt đối.

Sàn xe chống cháy và bình cứu hỏa trang bị tiêu chuẩn góp phần giảm thiểu những rủi ro đáng tiếc có thể xảy ra.

Ford Transit 2019 – Sự lựa chọn hoàn hảo

Không quá lời khi nói Ford Transit 2019 là kẻ thống trị phân khúc xe 16 chỗ tại thị trường Việt Nam với giá bán tương ứng cho hai phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp lần lượt là 872 và 919 triệu đồng.

Ưu thế về chi phí đi cùng thiết kế sang trọng, nội thất rộng rãi tiện nghi, khả năng vận hành linh hoạt và tiết kiệm, độ an toàn cao hoàn toàn đủ sức chinh phục sự lựa chọn của quý khách khi tìm kiếm một chiếc xe khách thương mại

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Transit Cao Cấp 16 chỗ
Động cơ Động cơ Turbo Diesel 2,4L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp
Loại 4 xi lanh thẳng hàng
Dung tích xi lanh (cc) 2402
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) 89.9 x 94.6
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) 138/3500
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 375/2000
Hộp số 6 cấp số sàn
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực
Kích thước và trọng lượng
Dài x Rộng x Cao 5780 x 2000 x 2360
Chiều dài cơ sở 3750
Vệt bánh trước 1740
Vệt bánh sau 1704
Khoảng sáng gầm xe 165
Trọng lượng toàn tải 3730
Bán kính vòng quay nhỏ nhất 6.65
Trọng lượng không tải 2455
Hệ thống treo
Trước Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực
Sau Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
Phanh đĩa phía trước và sau
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Trợ lực lái Thủy lực
Dung tích thùng nhiên liệu 80 Lít
Cỡ lốp 215/70R16
Vật liệu ghế Da cao cấp
Trang thiết bị chính
Túi khí cho người lái
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước
Khóa nắp ca-pô
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện
Gương chiếu hậu điều khiển điện
Khoá cửa điện trung tâm
Chắn bùn trước sau
Đèn sương mù
Vật liệu ghế Da Cao Cấp
Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc 16”
Đèn phanh sau lắp cao
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế
Tựa đầu các ghế điều chỉnh được
Bậc lên xuống cửa trượt
Tay nắm hỗ trợ lên xuống
Khóa cửa điều khiển từ xa
Các hàng ghế (2,3,4 ) ngả được
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay
Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa, 4 loa
Điều hoà nhiệt độ 2 dàn lạnh đến từng hàng ghế

Hệ thống phanh

  • Bánh xe : Vành hợp kim nhôm đúc 16
  • Cỡ lốp : 215 / 75R16
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) : Có
  • Phanh đĩa phía trước và sau : Có
  • Trợ lực lái Thủy lực : Có

Hệ thống phanh / Brake system

  • Bánh xe : Vành hợp kim nhôm đúc 16
  • Cỡ lốp : 215 / 75R16
  • Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80L
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) : Có
  • Loại nhiên liệu sử dụng : Dầu /Diesel
  • Phanh đĩa phía trước và sau : Có
  • Trợ lực lái thủy lực : Có

Hệ thống treo

  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực

Kích thước và trọng lượng

  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.65
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5780 x 2000 x 2360
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 165
  • Trọng lượng không tải (kg) : 2455
  • Trọng lượng toàn tải (kg) : 3730
  • Vệt bánh sau (mm) : 1704
  • Vệt bánh trước (mm) : 1740

Trang bị chính

  • Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế : Có
  • Gương chiếu hậu điều khiển điện : Có
  • Túi khí cho người lái : Có
  • Đèn phanh sau lắp cao : Có
  • Đèn sương mù : Có

Trang thiết bị chính

  • Bậc lên xuống cửa trượt : Có
  • Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước : Có
  • Chắn bùn trước sau : Có
  • Các hàng ghế (2,3,4 ) ngả được : Có
  • Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện : Có
  • Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế : Có
  • Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay : Có
  • Gương chiếu hậu điều khiển điện : Có
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa (4 speakers)
  • Khoá cửa điện trung tâm : Có
  • Khóa cửa điều khiển từ xa : Có
  • Khóa nắp ca-pô : Có
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Túi khí cho người lái : Có
  • Tựa đầu các ghế : Có
  • Vật liệu ghế : Da cao cấp
  • Điều hoà nhiệt độ : Hai dàn lạnh
  • Đèn phanh sau lắp cao : Có
  • Đèn sương mù : Có

Động cơ

  • Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) : 138/3500
  • Dung tích xi lanh : 2402
  • Ghế bọc da cao cấp
  • Hộp số : 6 số tay
  • Loại : 4 Xi Lanh thẳng hàng / 4 Cylinders in line
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 375 x 2000
  • Đường kính x Hành trình : 89.9 x 94.6
  • Động cơ : Động cơ Turbo Diesel 2.4L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp

Hệ thống phanh

  • Bánh xe : Vành thép 16
  • Cỡ lốp : 215 / 75R16
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) : Có
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Phanh đĩa phía trước và sau : Có
  • Trợ lực lái Thủy lực : Có

Hệ thống phanh / Brake system

  • Bánh xe : Vành thép 16
  • Cỡ lốp : 215 / 75R16
  • Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80L
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) : Có
  • Loại nhiên liệu sử dụng : Dầu /Diesel
  • Phanh đĩa phía trước và sau : Có
  • Trợ lực lái thủy lực : Có

Hệ thống treo

  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực

Kích thước và trọng lượng

  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.65
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5780 x 2000 x 2360
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 165
  • Trọng lượng không tải (kg) : 2455
  • Trọng lượng toàn tải (kg) : 3730
  • Vệt bánh sau (mm) : 1704
  • Vệt bánh trước (mm) : 1740

Trang bị chính

  • Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế : Có
  • Gương chiếu hậu điều khiển điện : Có
  • Túi khí cho người lái : Có
  • Đèn phanh sau lắp cao : Có
  • Đèn sương mù : Có

Trang thiết bị chính

  • Bậc lên xuống cửa trượt : Có
  • Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước : Có
  • Chắn bùn trước sau : Có
  • Các hàng ghế (2,3,4 ) ngả được : Có
  • Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện : Có
  • Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế : Có
  • Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay : Có
  • Gương chiếu hậu điều khiển điện : Có
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa (4 speakers)
  • Khoá cửa điện trung tâm : Có
  • Khóa cửa điều khiển từ xa : Có
  • Khóa nắp ca-pô : Có
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Túi khí cho người lái : Có
  • Tựa đầu các ghế : Có
  • Vật liệu ghế : Vải
  • Điều hoà nhiệt độ : Hai dàn lạnh
  • Đèn phanh sau lắp cao : Có
  • Đèn sương mù : Có

Động cơ

  • Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) : 138/3500
  • Dung tích xi lanh : 2402
  • Hộp số : 6 số tay
  • Loại : 4 Xi Lanh thẳng hàng / 4 Cylinders in line
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 375 x 2000
  • Đường kính x Hành trình : 89.9 x 94.6
  • Động cơ : Động cơ Turbo Diesel 2.4L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp

    ĐĂNG KÝ NHẬN BÁO GIÁ

    Chào anh chị, để nhận được “Báo giá đặc biệt” từ Ford Long Biên, các anh chị hãy liên hệ ngay cho Mr Tuấn theo số 0904 210 896 hoặc điền thông tin vào Form báo giá dưới đây. Xin cảm ơn!

    Chọn xe:

    EcoSportEverestTourneoFiestaRangerTransitExplorerEscape

    Hình thức:

    Trả gópTrả hết

      ĐĂNG KÝ LÁI THỬ XE

      Chào Anh Chị, lái thử xe là bước cực kỳ quan trọng khi mua xe. Để chọn được chiếc xe ưng ý nhất cho mình, Anh Chị cần trải nghiệm thực tế cùng xe. Do vậy, để được lái thử xe tại Ford Long Biên, Anh Chị vui lòng gọi trực tiếp qua số Hotline: 0904 210 896 hoặc đặt lịch hẹn dưới đây! Xin cảm ơn!

      Chọn xe:

      EcoSportEverestFocusFiestaRangerTransitExplorerExpedition

      Chat Zalo
      0904 210 896